人種差別 [Nhân Chủng Sai Biệt]
じんしゅさべつ

Danh từ chung

phân biệt chủng tộc

JP: あんな人種じんしゅ差別さべつ発言はつげんをするなんて、あの政治せいじかえしのつかないことをくちにしたものだ。

VI: Việc người chính trị gia đó phát ngôn phân biệt chủng tộc là không thể sửa chữa được.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

かれ人種じんしゅ差別さべつたたかった。
Anh ấy đã chiến đấu chống lại phân biệt chủng tộc.
かれ人種じんしゅ差別さべつあくだとめつけた。
Anh ấy đã quyết định rằng phân biệt chủng tộc là xấu.
群集ぐんしゅう人種じんしゅ差別さべつたいして抗議こうぎした。
Đám đông đã biểu tình chống lại phân biệt chủng tộc.
ひと人種じんしゅ差別さべつするのは間違まちがっている。
Phân biệt đối xử với người khác dựa trên chủng tộc là sai.
3月さんがつ21日にじゅういちにち国際こくさい人種じんしゅ差別さべつ撤廃てっぱいデーです。
Ngày 21 tháng 3 là Ngày Quốc tế Chống Phân biệt Chủng tộc.
わたし人種じんしゅ差別さべつ主義しゅぎしゃではありませんが、』と前置まえおきするようなぶんかぎって、往々おうおうにして人種じんしゅ差別さべつてきであったりするものだ。
Câu nói bắt đầu bằng "Tôi không phải là người phân biệt chủng tộc nhưng," thường mang tính phân biệt chủng tộc.
社会しゃかい人種じんしゅ差別さべつ原因げんいんとなるような法律ほうりつ廃止はいししなければならない。
Xã hội phải bãi bỏ những luật lệ gây ra phân biệt chủng tộc.
我々われわれ人種じんしゅ差別さべつ完全かんぜんくす努力どりょくかならつづけてく。
Chúng tôi nhất định phải tiếp tục nỗ lực để xóa bỏ hoàn toàn phân biệt chủng tộc.
人種じんしゅ差別さべつ問題もんだいかんする重要じゅうようてんは、それぞれのグループの価値かち体系たいけいあきらかにすることである。
Điểm quan trọng trong vấn đề phân biệt chủng tộc là làm rõ hệ thống giá trị của từng nhóm.
すべてじんは、人種じんしゅ皮膚ひふいろせい言語げんご宗教しゅうきょう政治せいじじょうその意見いけん国民こくみんてきしくは社会しゃかいてき出身しゅっしん財産ざいさん門地もんちその地位ちいまたはこれにるいするいかなる事由じゆうによる差別さべつをもけることなく、この宣言せんげんかかげるすべての権利けんり自由じゆうとを享有きょうゆうすることができる。
Mọi người đều có quyền hưởng mọi quyền lợi và tự do nêu trong tuyên ngôn này mà không bị phân biệt đối xử dựa trên chủng tộc, màu da, giới tính, ngôn ngữ, tôn giáo, quan điểm chính trị hay bất kỳ quan điểm nào khác, nguồn gốc quốc gia hoặc xã hội, tài sản, giai cấp hay bất kỳ tình trạng nào khác.

Hán tự

Nhân người
Chủng loài; giống; hạt giống
Sai phân biệt; khác biệt; biến đổi; chênh lệch; biên độ; cân đối
Biệt tách biệt; phân nhánh; rẽ; ngã ba; khác; thêm; đặc biệt

Từ liên quan đến 人種差別