忍耐力 [Nhẫn Nại Lực]
にんたいりょく

Danh từ chung

sự kiên cường; sự bền bỉ; sự nhẫn nại

JP: おしえるということはおおいに忍耐にんたいりょくようする。

VI: Việc dạy học đòi hỏi rất nhiều sự kiên nhẫn.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

忍耐にんたいりょくがありません。
Tôi không có sự kiên nhẫn.
忍耐にんたいりょく科学かがく根源こんげんである。
Sự kiên nhẫn là cội nguồn của khoa học.
教師きょうしにとって忍耐にんたいりょく不可欠ふかけつだ。
Đối với giáo viên, sự kiên nhẫn là điều không thể thiếu.
あなたは忍耐にんたいりょくにつけるべきだ。
Bạn nên rèn luyện sự kiên nhẫn.
この仕事しごとにはかなりの忍耐にんたいりょく必要ひつようだ。
Công việc loại này cần rất nhiều sự kiên nhẫn.
きみ必要ひつようなものは、ひとことえば、忍耐にんたいりょくだ。
Điều bạn cần, nói một cách ngắn gọn, là sự kiên nhẫn.
かれ息子むすこ忍耐にんたいりょくにつけさせた。
Anh ấy đã rèn cho con trai tính kiên nhẫn.
外国がいこくならうにはおおくの忍耐にんたいりょく必要ひつようだ。
Học ngoại ngữ đòi hỏi nhiều kiên nhẫn.
この仕事しごとつよ忍耐にんたいりょく必要ひつようとする。
Công việc loại này đòi hỏi sự kiên nhẫn mạnh mẽ.
わたしたちはときどき老人ろうじんたいして忍耐にんたいりょくく。
Chúng ta đôi khi thiếu kiên nhẫn với người già.

Hán tự

Nhẫn chịu đựng; chịu; giấu; bí mật; gián điệp; lén lút
Nại chịu đựng; bền bỉ
Lực sức mạnh; lực lượng; mạnh mẽ; căng thẳng; chịu đựng; nỗ lực

Từ liên quan đến 忍耐力