心理的
[Tâm Lý Đích]
しんりてき
Tính từ đuôi na
tâm lý; tinh thần
JP: いやだと言うことは彼女にとって心理的に難しい。
VI: Nói không là điều khó khăn về mặt tâm lý đối với cô ấy.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
この問題には心理的なまた経済的な難問がいっぱいだ。
Vấn đề này chứa đầy những khó khăn về mặt tâm lý và kinh tế.
科学的心理は人間精神の創造物である。
Tâm lý học khoa học là sản phẩm của tâm trí con người.
ケモナーはスペイン語を学ぶ心理的ハードルが高い。
Người yêu thích thú vật gặp khó khăn trong việc học tiếng Tây Ban Nha.
彼の記憶喪失は物理的な記憶障害というよりは心理的な障害である。
Mất trí nhớ của anh ấy là do rối loạn tâm lý hơn là do rối loạn trí nhớ vật lý.
このセラピーにおいて心理学的準備が重要だということは正しい。
Việc chuẩn bị tâm lý trong liệu pháp này rất quan trọng.
ベンソンとホームズは人工受精が両親に及ぼす心理的影響を分析した。
Benson và Holmes đã phân tích tác động tâm lý của thụ tinh nhân tạo đối với cha mẹ.
秘密をばくろするのは、心理的に最も効果のある時である。
Là lúc tâm lý hiệu quả nhất để tiết lộ bí mật.
人間だれでも自分のしていることは何らかの重要性があると感じたい心理的要求を持っている。
Mọi người đều có nhu cầu tâm lý muốn cảm thấy những gì mình làm có tầm quan trọng nào đó.
私はこの用語をエメットの言う意味、つまり言語使用の心理学的な規則という意味で使っている。
Tôi sử dụng thuật ngữ này theo nghĩa mà Emmet đã nói, tức là quy tắc tâm lý học trong sử dụng ngôn ngữ.
彼らはおそらく結果として多くの心理的問題を抱えることになり、それは長い目で見ればもっと悪いことになるだろう。
Họ có lẽ sẽ gặp nhiều vấn đề tâm lý do đó và điều đó sẽ còn tồi tệ hơn nếu nhìn vào lâu dài.