心理 [Tâm Lý]
しんり
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 4000

Danh từ chung

tâm lý; trạng thái tâm trí

JP: わたしかれ心理しんりからない。

VI: Tôi không hiểu tâm lý của anh ấy.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

心理しんりがくこころ科学かがくです。
Tâm lý học là khoa học của tâm trí.
わたしには青少年せいしょうねん心理しんりがわからない。
Tôi không hiểu tâm lý của thanh thiếu niên.
わたしには少年しょうねん心理しんりがわからない。
Tôi không hiểu tâm lý của các cậu bé.
トムは医者いしゃじゃなくて心理しんり学者がくしゃだ。
Tom không phải là bác sĩ mà là nhà tâm lý học.
わたしはは心理しんりがく先生せんせいです。
Mẹ tôi là giáo viên tâm lý học.
彼女かのじょおっと心理しんり心得こころえている。
Cô ấy hiểu rõ tâm lý của chồng mình.
心理しんりがく人間にんげん感情かんじょうあつかう。
Tâm lý học đề cập đến cảm xúc con người.
彼女かのじょ児童じどう心理しんりがく専攻せんこうだ。
Cô ấy chuyên ngành tâm lý học trẻ em.
このほん心理しんりがくあつかっている。
Cuốn sách này nói về tâm lý học.
心理しんりがくかんしては、かれ専門せんもんだ。
Về mặt tâm lý học, anh ấy là một chuyên gia.

Hán tự

Tâm trái tim; tâm trí
logic; sắp xếp; lý do; công lý; sự thật

Từ liên quan đến 心理