彼女
[Bỉ Nữ]
かのじょ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000
Đại từ
cô ấy
JP: 「あの音で考え事ができないわ」と、彼女はタイプライターを見つめながら言った。
VI: "Tôi không thể suy nghĩ bởi tiếng đánh máy kia," cô ấy vừa nói vừa nhìn chằm chằm vào chiếc máy đánh chữ.
🔗 彼・かれ
Danh từ chung
bạn gái
JP: 僕の彼女はカナダへいってしまった。
VI: Bạn gái tôi đã đi Canada.
🔗 彼氏
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼女は昔の彼女ではない。
Cô ấy không còn là cô ấy của ngày xưa nữa.
彼女はもはや以前の彼女ではない。
Cô ấy không còn là cô ấy của ngày xưa nữa.
彼女は、きょうは、いつもの彼女ではない。
Hôm nay, cô ấy không giống như mọi khi.
彼女は行きたくなかったが、彼女の父親はむりやり彼女を行かせた。
Cô ấy không muốn đi, nhưng bố cô ấy bắt cô ấy phải đi.
彼女は彼女のおばあさんに育てられた。
Cô ấy được bà của cô ấy nuôi lớn.
彼女は彼女の祖母に育てられた。
Cô ấy được bà của mình nuôi nấng.
彼女は10年前の彼女でない。
Cô ấy không còn là cô ấy của 10 năm trước.
彼女には欠点があるが、彼女が好きだ。
Cô ấy có khuyết điểm nhưng tôi vẫn thích cô ấy.
彼女は内気なので、ますます彼女が好きだ。
Cô ấy nhút nhát nên tôi càng thích cô ấy hơn.
現在の彼女は結婚前の彼女ではない。
Cô ấy hiện tại không còn là cô ấy trước khi kết hôn.