強まる [強]
つよまる
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 44000

Động từ Godan - đuôi “ru”Tự động từ

trở nên mạnh mẽ

JP: その言葉ことばかれたいする疑惑ぎわくはさらにつよまった。

VI: Những lời nói đó đã làm tăng thêm nghi ngờ về anh ta.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

ひるごろには、雨脚あまあしつよまる見込みこみです。
Dự kiến mưa sẽ to hơn vào buổi trưa.
つよ冬型ふゆがた気圧きあつ配置はいちとなり、ゆきつよまるおそれがある。
Cấu trúc áp suất mùa đông mạnh có thể khiến tuyết rơi nhiều hơn.
としをとるとともに、情熱じょうねつうすれるが、についた習慣しゅうかんつよまるものだ。
Khi càng già, đam mê có thể nhạt nhòa, nhưng những thói quen đã ăn sâu vào người lại càng mạnh mẽ.
最近さいきんドル先安さきやすかんつよまっているなかで、為替かわせ相場そうばべい経済けいざい指標しひょうたいする反応はんのうはかなり限定げんていてきである。
Trong bối cảnh lo ngại về sự suy yếu của đồng đô la gia tăng gần đây, phản ứng của thị trường ngoại hối đối với các chỉ số kinh tế của Mỹ khá hạn chế.

Hán tự

mạnh mẽ

Từ liên quan đến 強まる