弦
[Huyền]
絃 [Huyền]
鉉 [Huyễn]
絃 [Huyền]
鉉 [Huyễn]
つる
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 18000
Độ phổ biến từ: Top 18000
Danh từ chung
dây cung
Danh từ chung
dây đàn (của shamisen, guitar, violin, v.v.)
Danh từ chung
📝 đặc biệt là 鉉
tay cầm cong (của nồi)
Danh từ chung
📝 cũng viết là 梁
dây cân ngang chéo trên đỉnh của một cái masu
🔗 枡