庶民 [Thứ Dân]
しょみん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 5000

Danh từ chung

dân thường; người bình dân

JP: 庶民しょみんはまるでひつじのように独裁どくさいしゃうしろにしたがった。

VI: Dân thường theo sau nhà độc tài như những con cừu.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

庶民しょみんのなりわいは、こめをつくることだった。
Việc mưu sinh của người dân thường là trồng lúa.
庶民しょみんから、ジョンは世界せかいてき名声めいせいった。
Từ một người dân thường, John đã giành được danh tiếng toàn cầu.
「どこの迷信めいしんよ、それ」「庶民しょみん知恵ちえってくれ」
"Đó là mê tín của vùng nào vậy?","Đó là sự khôn ngoan của người dân thường."
かれ庶民しょみんてき経歴けいれき前任ぜんにんしゃのそれとている。
Nền tảng bình dân của anh ấy giống với người tiền nhiệm.
宗教しゅうきょう庶民しょみんしん賢者けんじゃにせ支配しはいしゃ有用ゆうようなす。
Người dân thường coi tôn giáo là thật, bậc trí thức coi là giả, còn người cai trị coi là hữu ích.
このテレビドラマをれば江戸えど時代じだい庶民しょみんらしぶりがよくわかります。
Nếu xem bộ phim truyền hình này, bạn sẽ hiểu rõ về cuộc sống của người dân thời Edo.

Hán tự

Thứ thường dân; tất cả
Dân dân; quốc gia

Từ liên quan đến 庶民