市場価格
[Thị Trường Giá Cách]
しじょうかかく
Danh từ chung
giá thị trường
JP: 市場価格の暴落で一文無しになってしまった。
VI: Tôi đã trắng tay vì giá cả thị trường sụp đổ.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
当社の価格は、現在の市場価格よりかなり高いのです。
Giá của công ty chúng tôi cao hơn nhiều so với giá thị trường hiện tại.
この価格では、貴社の製品は日本市場での価格競争に勝てないでしょう。
Với mức giá này, sản phẩm của quý công ty khó có thể cạnh tranh về giá trên thị trường Nhật Bản.
日本では石炭が石油との価格競争に負けてエネルギー市場を失った。
Ở Nhật Bản, than đá đã mất thị trường năng lượng do không cạnh tranh nổi với giá dầu.
買い手市場とは、ものが豊富で、買い手は広い選択範囲を持ち、かつ価格が低い市場ということである。
Thị trường người mua là thị trường có nhiều hàng hóa, người mua có nhiều lựa chọn và giá cả thấp.
売り手市場とは相対的に物が少なく買い手は選択範囲が限られ、かつ価格が高い市場ということである。
Thị trường người bán là thị trường có ít hàng hóa, người mua có ít sự lựa chọn và giá cả cao.
ケニアのファッション業界で独自の市場を切り開くことに成功した、ナイロビを拠点とするファッションデザイナーは、多くの小事業主が「高品質の製品を手頃な価格で」手に入れられることに満足していると述べた。
Một nhà thiết kế thời trang đặt trụ sở tại Nairobi, đã thành công trong việc mở rộng thị trường riêng trong ngành thời trang Kenya, đã bày tỏ sự hài lòng vì nhiều doanh nghiệp nhỏ có thể tiếp cận được sản phẩm chất lượng cao với giá cả phải chăng.