己と
[Kỷ]
おのれと
Trạng từ
⚠️Từ cổ
tự nhiên; tự phát
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
己をしること、これほど大切なことはない。
Biết mình là điều vô cùng quan trọng.
己の慣習でないものを、人は野蛮と呼ぶ。
Người ta thường gọi những gì không phải là phong tục của mình là man rợ.
他人を支配せんと思う者は先ず己を支配せよ。
Người muốn thống trị người khác phải biết thống trị chính mình trước.
己が真理を保持していると信じるのは人間の生まれつきの病である。
Tin rằng mình nắm giữ chân lý là bệnh bẩm sinh của con người.
「トムとジョンって一卵性双生児とは聞いてたけど、本当によく似てるよね?」「似てる似てる。親にも時々間違えられるって言ってたよ。あの二人はほんと、已己巳己だよ」
"Tôi nghe nói Tom và John là sinh đôi giống hệt nhau, nhưng thật sự rất giống nhau phải không?" "Giống lắm, thậm chí bố mẹ cũng hay nhầm lẫn. Hai người đó thật sự rất giống nhau."
それ金を愛するは諸般の惡しき事の根なり、ある人々これを慕ひて信仰より迷ひ、さまざまの痛をもて自ら己を刺しとほせり。
Yêu tiền là rễ của mọi điều ác, một số người theo đuổi nó đến mức lạc lối khỏi đức tin và tự gây ra nhiều đau đớn cho bản thân.