屋根裏部屋
[Ốc Căn Lý Bộ Ốc]
やねうらべや
Danh từ chung
gác mái
JP: 屋根裏部屋のネズミを退治しなくてはと彼はいっている。
VI: Anh ấy nói rằng phải tiêu diệt những con chuột trên gác mái.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
屋根裏部屋にいるよ。
Tôi đang ở trên gác xép.
トムは屋根裏部屋にいる。
Tom đang ở trên gác xép.
最上階は屋根裏部屋ですよ。
Tầng trên cùng là gác mái đấy.
それって、まだ屋根裏部屋にあるの?
Nó vẫn còn ở trên gác mái à?
屋根裏部屋で何が見つかるかなんてわからないよ。
Không biết sẽ tìm thấy gì trong gác mái.
トムは屋根裏部屋で、箱を一つ見つけた。
Tom tìm được một cái hộp trong gác mái.
私には屋根裏部屋で物音がしたように思える。
Tôi có cảm giác nghe thấy tiếng động trên gác mái.
屋根裏部屋のものを1度すべて出そう。
Chúng ta nên dọn dẹp phòng gác mái một lần.
私はある時、初めて知り合いになった画家に伴われて、深夜そのアトリエにはいったことがある。屋根裏の薄暗い部屋である。
Một lần nọ, tôi đã đi đến xưởng vẽ đó vào đêm khuya cùng với một họa sĩ mà tôi mới quen. Đó là một căn phòng âm u trên gác xép.
私はある時、初めて識り合ひになつた画家に伴はれて、深夜そのアトリエにはひつたことがある。屋根裏の薄暗い部屋である。
Một lần nọ, tôi đã đi đến xưởng vẽ đó vào đêm khuya cùng với một họa sĩ mà tôi mới quen. Đó là một căn phòng âm u trên gác xép.