物置
[Vật Trí]
物置き [Vật Trí]
物置き [Vật Trí]
ものおき
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 24000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 24000
Danh từ chung
phòng chứa đồ; kho chứa; phòng chứa đồ cũ
JP: 物置に鍵をかけるのを忘れちゃった。
VI: Tôi quên khóa nhà kho mất rồi.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
段ボールなら物置だよ。
Nếu cần thùng carton thì ở nhà kho đấy.
箱なら物置にあるよ。
Nếu cần hộp thì có ở nhà kho đấy.
物置に3つテーブルがあります。
Có ba cái bàn trong nhà kho.
段ボール箱は、物置にあるよ。
Thùng carton ở trong nhà kho.
この部屋は物置として使っている。
Căn phòng này được dùng làm kho.
君が捜してる箱は物置にあるよ。
Cái hộp bạn đang tìm có ở trong nhà kho đấy.
トムの家のピアノは物置と化している。
Cái piano nhà Tom giờ chỉ còn là một cái kho.
彼女は物置の中で偶然いくつかの古文書を見つけた。
Cô ấy tình cờ tìm thấy một số tài liệu cổ trong nhà kho.
彼は物置の中で偶然いくつかの古文書を見つけた。
Anh ấy đã tình cờ tìm thấy một số tài liệu cổ trong nhà kho.
計画では母のアトリエになるはずだったこの部屋だが、結局は物置になってしまっている。
Căn phòng này dự định là phòng làm việc của mẹ tôi nhưng cuối cùng lại trở thành kho chứa đồ.