屋根裏 [Ốc Căn Lý]
やねうら
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 26000

Danh từ chung

gác mái

JP: 屋根裏やねうらには十分じゅっぷんひろ余地よちがある。

VI: Gác mái có đủ không gian rộng rãi.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

屋根裏やねうら部屋へやにいるよ。
Tôi đang ở trên gác xép.
屋根裏やねうらにほこりがたまっていた。
Gác mái đã bám đầy bụi.
トムは屋根裏やねうら部屋へやにいる。
Tom đang ở trên gác xép.
最上階さいじょうかい屋根裏やねうら部屋へやですよ。
Tầng trên cùng là gác mái đấy.
なんで屋根裏やねうらにいるんですか?
Tại sao bạn lại ở trên gác mái?
それって、まだ屋根裏やねうら部屋へやにあるの?
Nó vẫn còn ở trên gác mái à?
屋根裏やねうら部屋へやなにつかるかなんてわからないよ。
Không biết sẽ tìm thấy gì trong gác mái.
トムは屋根裏やねうら部屋へやで、はこひとつけた。
Tom tìm được một cái hộp trong gác mái.
わたしには屋根裏やねうら部屋へや物音ものおとがしたようにおもえる。
Tôi có cảm giác nghe thấy tiếng động trên gác mái.
屋根裏やねうら部屋へやのものを1度いちどすべてそう。
Chúng ta nên dọn dẹp phòng gác mái một lần.

Hán tự

Ốc mái nhà; nhà; cửa hàng
Căn rễ; căn bản; đầu (mụn)
mặt sau; giữa; trong; ngược; bên trong; lòng bàn tay; đế; phía sau; lớp lót; mặt trái

Từ liên quan đến 屋根裏