小銭 [Tiểu Tiền]
こぜに
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 29000

Danh từ chung

tiền lẻ

JP: わたし小銭こぜにわせがない。

VI: Tôi không mang theo tiền lẻ.

Danh từ chung

số tiền nhỏ

JP: かれ就寝しゅうしんまえにポケットから小銭こぜにして、テーブルのうえにどさっとく。

VI: Trước khi đi ngủ, anh ấy lấy tiền lẻ từ túi và thả ầm lên bàn.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

のこりを小銭こぜにでいただきましょう。
Chúng ta sẽ nhận phần còn lại bằng tiền lẻ.
小銭こぜにってないわ。
Tôi không có tiền lẻ.
すみませんが小銭こぜにがありません。
Xin lỗi, tôi không có tiền lẻ.
小銭こぜにぜてください。
Hãy trộn tiền lẻ vào.
わたしには全然ぜんぜん小銭こぜにがありません。
Tôi hoàn toàn không có tiền lẻ.
小銭こぜにをもっていないのですが。
Tôi không có tiền lẻ.
小銭こぜにをおちですか。
Bạn có tiền lẻ không?
小銭こぜにわせはありますか。
Bạn có mang theo tiền lẻ không?
小銭こぜにおおめにれてください。
Hãy cho thêm tiền lẻ vào.
どんなこと小銭こぜに必要ひつようですか。
Cần tiền lẻ cho việc gì?

Hán tự

Tiểu nhỏ
Tiền đồng xu; 0.01 yên; tiền

Từ liên quan đến 小銭