小言 [Tiểu Ngôn]
こごと
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 36000

Danh từ chung

mắng mỏ; trách mắng

JP: わたし子供こどもたちにった小言こごとはおまえにはてはまらないよ。

VI: Những lời nhắn nhủ tôi nói với những đứa trẻ khác không áp dụng cho bạn.

Danh từ chung

phàn nàn; cằn nhằn

JP: おくさんのがみがみ小言こごとにフレッドさんはだいよわりのからだであった。

VI: Ông Fred đã rất mệt mỏi vì những lời cằn nhằn của vợ.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

小言こごとわないでください。
Đừng nói những lời cằn nhằn.
さんざん小言こごとをいってやる。
Tôi sẽ mắng nhiếc thật kỹ.
彼女かのじょ小言こごとにはうんざりしている。
Tôi đã chán ngấy những lời ca thán của cô ấy.
かれのうるさい小言こごと彼女かのじょなやまされた。
Cô ấy đã bị phiền não bởi những lời than vãn ồn ào của anh ấy.
つまにしょっちゅう小言こごとわれて、滅入めいりますよ。
Vợ tôi hay cằn nhằn, làm tôi cảm thấy chán nản.
とうさんがよくおそくまで仕事しごとをするので、おかあさんが小言こごとをたくさんう。
Vì bố bạn thường làm việc muộn nên mẹ bạn hay càm ràm.
ちち小言こごとわたしむねにしみじみとこたえたのはそのときだった。
Lời nói nhỏ của bố đã thấm sâu vào tim tôi vào lúc đó.

Hán tự

Tiểu nhỏ
Ngôn nói; từ

Từ liên quan đến 小言