小便
[Tiểu Tiện]
しょうべん
しょんべん
ションベン
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 43000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 43000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
nước tiểu; đi tiểu
JP: 朝立ちやしょんべんまでの命かな。
VI: Chẳng lẽ mạng sống này chỉ còn đủ cho mỗi lần cương buổi sáng và tiểu tiện thôi sao…
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
⚠️Khẩu ngữ
phá vỡ hợp đồng
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
小便器を使うとあんまり恥ずかしくないんだ。
Sử dụng bồn tiểu khiến tôi không cảm thấy xấu hổ lắm.
「小便が琥珀色だと言われたら、脱水症状だ」
"Nếu nói rằng nước tiểu có màu hổ phách thì đó là dấu hiệu của tình trạng mất nước."
小便小僧の本家本元は、ベルギー・ブリュッセルにあるジュリアン君です。
Bản gốc của tượng Manneken Pis là cậu bé Julien ở Brussels, Bỉ.