対抗馬
[Đối Kháng Mã]
たいこうば
Danh từ chung
ứng cử viên đối thủ; đối thủ
JP: 彼の馬は着々と対抗馬に追いついた。
VI: Con ngựa của anh ta đã từ từ bắt kịp đối thủ.
Danh từ chung
ngựa đối thủ
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
本命と対抗馬が競り合ったお陰で、ダークホースの彼が漁夫の利を得たってわけだ。
Nhờ cuộc cạnh tranh giữa ứng cử viên sáng giá và đối thủ nặng ký, anh chàng ngựa ô đã thu lợi nhờ vào thế "kẻ thứ ba".