実業学校
[Thực Nghiệp Học Hiệu]
じつぎょうがっこう
Danh từ chung
trường dạy nghề
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
学校を出るとすぐ、彼は実業界へ入った。
Ngay sau khi ra trường, anh ấy đã vào làm trong giới kinh doanh.
彼が学校で学んだことは、実業界では役に立たないことが分かった。
Anh ấy đã nhận ra rằng những gì mình học ở trường không có ích trong thế giới kinh doanh.