定数
[Định Số]
ていすう
じょうすう
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000
Độ phổ biến từ: Top 2000
Danh từ chung
số cố định; số đại biểu cần thiết
JP: これらの2つの定数の関係に介入するほかの要素があるかもしれない。
VI: Có thể có các yếu tố khác can thiệp vào mối quan hệ giữa hai hằng số này.
Danh từ chung
Lĩnh vực: Toán học
hằng số
🔗 変数
Danh từ chung
Lĩnh vực: Tin học
hằng số
Danh từ chung
⚠️Từ lỗi thời (đã cũ)
số mệnh
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
ウィルソンの解法は、同じ定数を使用したという点でハドソンのものと類似している。
Phương pháp giải của Wilson tương tự như của Hudson vì cùng sử dụng một hằng số.