官僚
[Quan Liêu]
かんりょう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000
Danh từ chung
quan chức; công chức
JP: 彼の辞職で官僚の席に空きができた。
VI: Sự từ chức của anh ấy đã tạo ra một chỗ trống trong hàng ngũ quan chức.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
あんなに頑張ってきたのに官僚という仕事は報われない。
Dù đã cố gắng đến thế mà công việc quan chức vẫn không được đền đáp xứng đáng.
実際のところ、これは官僚支配の有力な手段なのである。
Thực tế là, đây là một phương tiện mạnh mẽ của chính quyền quan liêu.
その官僚は匿名を条件として記者に話をした。
Vị quan chức đó đã nói chuyện với phóng viên dưới điều kiện giấu tên.
官僚は旧法規の改正に関して、成り行きを見守っています。
Các quan chức đang theo dõi diễn biến của việc sửa đổi các quy định cũ.
官僚達は大企業との強固な関係を維持している。
Các quan chức duy trì mối quan hệ chặt chẽ với các doanh nghiệp lớn.
日本の官僚達は国家が破綻するまで天下りを続けて税金をむさぼる国賊に過ぎない!
Các quan chức Nhật Bản chỉ là những kẻ phản quốc, tiếp tục nhận chức vụ cao cho đến khi quốc gia sụp đổ và tham nhũng tiền thuế!
リクルート事件は、値上がり確実であったリクルートコスモス社の未公開株を賄賂として受け取ったとして、政治家や官僚らが次々に逮捕された日本の汚職事件である。
Vụ bê bối Recruit là một vụ tham nhũng ở Nhật Bản, trong đó các chính trị gia và quan chức nhận cổ phiếu chưa niêm yết của công ty Recruit Cosmos với giá trị tăng cao như một hình thức hối lộ và đã bị bắt giam.
行政指導が広範囲に用いられることは、日本特有のやり方だと考えられている。これにより、官僚は民間に対して、ああしろ、こうしろ、ああするな、こうするな、という強い権限を法律の裏づけなしに行使することができる。
Việc sử dụng rộng rãi hướng dẫn hành chính được coi là đặc thù của Nhật Bản, cho phép các quan chức có quyền lực mạnh mẽ đối với khu vực tư nhân mà không cần cơ sở pháp lý.