宗教
[Tông Giáo]
しゅうきょう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000
Danh từ chung
tôn giáo; tín ngưỡng
JP: 手始めは、三大宗教の聖地、エルサレムを訪れることだった。
VI: Bước đầu tiên là thăm thành phố Jerusalem, vùng linh thiêng của ba tôn giáo lớn.
Danh từ chung
hoạt động tôn giáo
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
宗教は信じない。
Tôi không tin vào tôn giáo.
宗教は人類のアヘンである。
Tôn giáo là thuốc phiện của nhân loại.
日本人はあまり宗教にはこだわらない。
Người Nhật không quá câu nệ tôn giáo.
当時その宗教は全盛だった。
Lúc đó tôn giáo đó đang ở thời kỳ thịnh vượng.
宗教を信じない人もいます。
Cũng có người không tin vào tôn giáo.
彼は宗教心がない。
Anh ấy không có tín ngưỡng tôn giáo.
あなたの人種、年齢、宗教は問いません。
Chúng tôi không quan tâm đến chủng tộc, tuổi tác hay tôn giáo của bạn.
キリスト教はアブラハムの宗教の一つです。
Kitô giáo là một trong những tôn giáo của Abraham.
奴隷たちは宗教に活力を見いだす。
Nô lệ tìm thấy sức mạnh trong tôn giáo.
その儀式は彼らの宗教の一部である。
Nghi lễ này là một phần của tôn giáo của họ.