孵化
[Phu Hóa]
ふ化 [Hóa]
ふ化 [Hóa]
ふか
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từTự động từ
sự ấp trứng; sự nở trứng
JP: 卵から孵化したてのメダカにはどのようなえさをあげればよろしいでしょうか?
VI: Bạn nên cho cá medaka mới nở từ trứng ăn loại thức ăn nào?
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
めんどりは孵化するまで卵を抱きます。
Gà mẹ sẽ ấp trứng cho đến khi trứng nở.
孵化後まもないヒナは、産毛が濡れていますが、2時間もすると乾いてフワフワになります。
Chim non sau khi nở sẽ có lông ẩm ướt nhưng chỉ sau 2 giờ, lông sẽ khô và trở nên xốp mềm.
4月に孵化した雛も5ヶ月になった。身体の大きさは親鳥とほぼ同じ、オス鳥のとさかが少し小さいぐらいか。
Vào tháng 4, những chú chim non đã nở đã tròn 5 tháng tuổi. Kích thước cơ thể của chúng gần như bằng với chim bố mẹ, chỉ có mào của chim trống hơi nhỏ hơn một chút.
鶏の頭数を、卵から孵化する前に数えておくのは非常に賢明なやり方だ。何故なら、鶏というのは無闇矢鱈に動き回るものだから、正確に数えることなど出来ない。
Đếm số lượng gà trước khi chúng nở từ trứng là cách làm rất khôn ngoan vì gà thường xuyên di chuyển không ngừng nghỉ, không thể đếm chính xác được.