学寮
[Học Liêu]
がくりょう
Danh từ chung
ký túc xá
JP:
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
学寮長のベイカーさんは、それゆえに自分の所有する小さい車のために、駐車場に特別なスペースを設けた。
Vì lý do đó, giám đốc học viện Baker đã dành một không gian đặc biệt trong bãi đậu xe cho chiếc xe nhỏ của mình.
しかしながらある夜ベイカーさんが、学生全員が学寮に戻っていなければいけない時刻に戻ってきたとき、彼女は自分の駐車スペースに別の車があるのを見つけた。
Tuy nhiên, vào một đêm khi bà Baker trở về vào giờ mà tất cả sinh viên phải về ký túc xá, bà đã thấy một chiếc xe khác đậu ở chỗ đỗ xe của mình.
女子学寮には非常に小さい駐車場があった。先生と学生の幾人かと学生のボーイフレンドの多くが車を持っていて、駐車する場所をみつけるのがしばしば難しかった。
Ký túc xá nữ có bãi đậu xe rất nhỏ. Nhiều giáo viên, sinh viên và bạn trai của họ có xe, và thường khó tìm chỗ đậu.