存命
[Tồn Mệnh]
ぞんめい
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 32000
Độ phổ biến từ: Top 32000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
còn sống
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼女は存命中キリスト教徒であった。
Cô ấy là một người theo đạo Cơ đốc trong suốt cuộc đời.
天才がその存命中に名をなすことはめったにないということは周知の事実である。
Rất hiếm khi một thiên tài được biết đến trong suốt cuộc đời mình.