子供じみた [Tử Cung]
子どもじみた [Tử]
子供染みた [Tử Cung Nhiễm]
こどもじみた

Danh từ hoặc động từ dùng bổ nghĩa danh từ

trẻ con; ngây thơ; chưa trưởng thành; ấu trĩ

JP: ピーターは子供こどもじみたむすめたちにほとほとうんざりした。

VI: Peter đã chán ngấy với những cô gái trẻ con.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

それは子供こどもじみたおこないです。
Đó là hành động trẻ con.
子供こどもじみたまねはよしなさい。
Đừng có làm trò trẻ con.
30にもなって、そんな子供こどもじみたことうなよ。
Đã 30 tuổi rồi mà còn nói những chuyện trẻ con như vậy à.
もう子供こどもじみたことはやめてもいいころだ。
Đã đến lúc bạn nên ngừng những hành động trẻ con.
そんな子供こどもじみたことしてたら子供こどもあつかいされるぞ。
Nếu cứ làm những chuyện trẻ con thế này, bạn sẽ bị đối xử như trẻ con đấy.
そんな子供こどもじみた計画けいかく失敗しっぱいするにきまっている。
Kế hoạch trẻ con như vậy chắc chắn sẽ thất bại.
そんなふるまいをするとはかれ子供こどもじみていた。
Anh ấy cư xử như thế thật trẻ con.
ちちときには子供こどもじみたことをいったり、します。
Đôi khi bố tôi nói hoặc làm những điều trẻ con.
ピーターは子供こどもじみたむすめたちにほとほとうんざりして、しん大人おとな女性じょせいいたいとおもった。
Peter đã chán ngấy với những cô gái trẻ con và muốn gặp một người phụ nữ thực sự trưởng thành.

Hán tự

Tử trẻ em
Cung cung cấp
Nhiễm nhuộm; tô màu

Từ liên quan đến 子供じみた