子供っぽい
[Tử Cung]
子どもっぽい [Tử]
子どもっぽい [Tử]
こどもっぽい
Tính từ - keiyoushi (đuôi i)
trẻ con; ngây thơ; chưa trưởng thành; ấu trĩ
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
案外子供っぽい反応するのね。
Phản ứng của bạn thật trẻ con.
彼の子供っぽい笑い方が素敵よね。
Cách cười trẻ con của anh ấy thật đáng yêu.
英語で話すと、子供っぽく見える気がする。
Khi nói tiếng Anh, tôi cảm thấy mình trông như trẻ con.
このゲームの子供っぽい感じが好きなんだ。
Tôi thích cảm giác trẻ con của trò chơi này.
彼らは彼女の振る舞いを子供っぽいと考えた。
Họ cho rằng cách cư xử của cô ấy trẻ con.
フランス語で話すと、子供っぽいって言われるんだよな。
Khi nói tiếng Pháp, người ta bảo tôi trông như trẻ con.
私たちは彼の行為を子供っぽいと思った。
Chúng tôi cho rằng hành động của anh ấy rất trẻ con.
彼らは彼のそんな振る舞いを子供っぽいと考えた。
Họ cho rằng hành vi của anh ta trẻ con.
私は、彼女には子供っぽさがあるから、かえってそれだけ彼女が好きだ。
Tính trẻ con của cô ấy khiến tôi càng yêu cô ấy hơn.