嫌い [Hiềm]
きらい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 8000

Tính từ đuôi naDanh từ chung

ghét; không thích

JP: 「あなたは仕事しごとっているとおもいます」「いやそれどころか、きらいです」

VI: "Bạn thích công việc của mình phải không?" "Không, ngược lại, tôi ghét nó."

Trái nghĩa: 好き・すき

Danh từ chung

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

xu hướng; có vẻ

JP: ジムくんはぎのきらいがある。

VI: Jim thường hơi quá đà một chút.

🔗 嫌いがある

Danh từ chung

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

phân biệt; đối xử

Hán tự

Hiềm không thích; ghét; căm ghét

Từ liên quan đến 嫌い