妬み
[Đố]
嫉み [Tật]
嫉み [Tật]
ねたみ
Danh từ chung
ghen tị
JP: 彼女らの妬みは彼女の美しさに向けられた。
VI: Sự ghen tị của họ đều hướng về vẻ đẹp của cô ấy.
🔗 嫉み・そねみ
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
トムは友達を妬んだ。
Tom đã ghen tị với bạn của mình.
彼は私の成功を妬んだ。
Anh ấy đã ghen tị với thành công của tôi.
トムはメアリーの出世を妬んだ。
Tom đã ghen tị với sự thăng tiến của Mary.
彼は彼らの幸せを妬んでいた。
Anh ấy đã ghen tị với hạnh phúc của họ.
彼女は隣の人の幸運を妬んでいた。
Cô ấy đã ghen tị với may mắn của người hàng xóm.
彼の仲間は明らかに彼の裕福さを妬んでいた。
Bạn bè của anh ấy rõ ràng ghen tỵ với sự giàu có của anh ấy.
明らかに、彼らは彼の富と地位を妬んでいる。
Rõ ràng, họ đang ghen tị với sự giàu có và địa vị của anh ta.