好況
[Hảo Huống]
こうきょう
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 16000
Độ phổ biến từ: Top 16000
Danh từ chung
điều kiện thuận lợi
JP: 好況と不況は交互に来る。
VI: Thịnh vượng và suy thoái luân phiên nhau đến.
🔗 不況
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
日本経済は当時、前例のない好況にあった。
Vào thời điểm đó, nền kinh tế của Nhật Bản tốt chưa từng có.
その業界はこれまでにも何度も好況と不況を繰り返してきた。
Ngành công nghiệp đó đã trải qua nhiều lần thịnh vượng và suy thoái.
景気循環とは好況時と不況時が交互に繰り返し起こることである。
Chu kỳ kinh tế là sự lặp đi lặp lại của thời kỳ thịnh vượng và suy thoái.