失神
[Thất Thần]
失心 [Thất Tâm]
失心 [Thất Tâm]
しっしん
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 30000
Độ phổ biến từ: Top 30000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
ngất xỉu; mất ý thức
JP: 彼女は失神しそうに見えました。
VI: Cô ấy trông như sắp ngất.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼女は恐怖で失神した。
Cô ấy đã ngất xỉu vì sợ hãi.
トムね、血を見て失神しちゃったのよ。
Tom đã ngất xỉu khi nhìn thấy máu.
血を見て失神しちゃうような看護師はいらないわ。
Không cần một y tá ngất xỉu chỉ vì thấy máu.