大発見
[Đại Phát Kiến]
だいはっけん
Danh từ chung
đột phá; phát hiện lớn
JP: あの学者は、科学的な大発見をした。
VI: Nhà khoa học đó đã có một phát hiện khoa học vĩ đại.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼はいくつもの大発見で有名だ。
Anh ấy nổi tiếng với nhiều phát hiện lớn.
それは科学において大発見の一つであった。
Đó là một trong những phát hiện lớn trong khoa học.
彼女はまだ若い研究生のうちに大発見をした。
Cô ấy đã có phát hiện lớn khi còn là sinh viên nghiên cứu trẻ.
だが実際は、すべての大発見家は夢想家とみなされてきた。
Nhưng thực tế, tất cả những người phát minh vĩ đại đều được coi là những người mơ mộng.