大学 [Đại Học]
大學 [Đại Học]
だいがく
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 1000

Danh từ chung

đại học; cao đẳng

JP: あなたは理科りかけい大学だいがくすすんだほうがいいよ。

VI: Bạn nên theo học ngành khoa học tại đại học.

Danh từ chung

⚠️Từ lịch sử  ⚠️Từ viết tắt

đại học hoàng gia cũ của Nhật Bản (được thành lập dưới hệ thống ritsuryō để đào tạo các quan chức chính phủ)

JP: 合格ごうかくしゃ過半数かはんすう大学だいがく出身しゅっしんしゃであった。

VI: Đa số người đỗ đều là sinh viên đại học.

🔗 大学寮

Danh từ chung

Đại học (một trong Tứ Thư)

🔗 四書

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

その大学だいがく大学だいがくさいでにぎわっていた。
Trường đại học đó đang rộn ràng trong lễ hội đại học.
トムは大学院生だいがくいんせいです。
Tom là sinh viên sau đại học.
かれ大学だいがくたてである。
Anh ấy vừa mới tốt nghiệp đại học.
大学だいがくってるの?
Bạn đang đi học đại học à?
大学だいがく2年生ねんせいです。
Tôi là sinh viên năm thứ hai đại học.
わたし大学だいがくきたい。
Tôi muốn đi đại học.
わたし大学だいがくきたい。
Tôi muốn đi học đại học.
大学だいがくきたいんだ。
Tôi muốn đi đại học.
大学だいがく4月しがつからだよ。
Đại học bắt đầu vào tháng Tư.
四月しがつから大学だいがくはじまります。
Đại học bắt đầu vào tháng Tư.

Hán tự

Đại lớn; to
Học học; khoa học
Học học tập; kiến thức; trường học

Từ liên quan đến 大学