大人しい [Đại Nhân]
温和しい [Ôn Hòa]
おとなしい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)

Tính từ - keiyoushi (đuôi i)

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

hiền lành; yên lặng; ngoan ngoãn

JP: うしおおきくて、おとなしくえました。

VI: Bò trông lớn và hiền lành.

Tính từ - keiyoushi (đuôi i)

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

màu sắc trầm; mẫu trầm

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

大人おとなしくってなさい。
Hãy chờ đợi một cách ngoan ngoãn.
ちょっと大人おとなしくしといて。
Hãy yên lặng một chút.
いいか。店内てんないでは大人おとなしくしてるんだぞ。
Hãy nhớ, phải giữ trật tự khi ở trong cửa hàng đấy.
大人おとなしくしているうちはここにいてもよい。
Bạn có thể ở đây miễn là bạn cư xử ngoan ngoãn.
ほとぼりがめるまでは、しばらく大人おとなしくしていたほうがいいよ。
Nên giữ yên cho đến khi mọi chuyện nguôi ngoai.
生意気なまいきえるのはきみかれをそうわさせているからだ。かれ普段ふだん大人おとなしいおとこだよ。
Anh ấy trông hỗn láo là vì cậu đã khiến anh ấy hành xử như vậy. Bình thường anh ấy là người đàn ông hiền lành.

Hán tự

Đại lớn; to
Nhân người

Từ liên quan đến 大人しい