夢見る [Mộng Kiến]
夢みる [Mộng]
ゆめみる
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 40000

Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ

mơ (về)

JP: かれはまるで夢見ゆめみているようなかんじだった。

VI: Anh ấy có vẻ như đang mơ màng.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

昨夜さくやね、やな夢見ゆめみたんだ。
Tối qua, tôi đã mơ một giấc mơ xấu.
夢見ゆめみてるみたいな気分きぶんだよ。
Tôi cảm thấy như đang mơ vậy.
へん夢見ゆめみた」「どんなゆめ?」
"Tôi mơ thấy giấc mơ lạ." "Giấc mơ gì vậy?"
かれはよく一攫千金いっかくせんきん夢見ゆめみている。
Anh ấy thường mơ về việc làm giàu nhanh chóng.
このるのを夢見ゆめみていました。
Tôi đã mơ ước ngày này sẽ đến.
おおくのひと一攫千金いっかくせんきん夢見ゆめみたからくじをう。
Nhiều người mua vé số với hy vọng trúng đậm một lần.
彼女かのじょはバレリーナになりたいと夢見ゆめみていた。
Cô ấy đã mơ ước trở thành một vũ công ballet.
みんな、おはよう。よくた?いい夢見ゆめみた?
Mọi người, chào buổi sáng. Ngủ ngon không? Mơ thấy điều gì tốt không?
子供こどもころから、パティシエになるのを夢見ゆめみていた。
Từ khi còn nhỏ, tôi đã mơ ước trở thành một người làm bánh.
メアリーは小学生しょうがくせいのころ先生せんせいになることを夢見ゆめみていた。
Hồi còn học tiểu học, Mary đã mơ ước trở thành giáo viên.

Hán tự

Mộng giấc mơ; ảo ảnh
Kiến nhìn; hy vọng; cơ hội; ý tưởng; ý kiến; nhìn vào; có thể thấy

Từ liên quan đến 夢見る