多忙
[Đa Mang]
たぼう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 21000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 21000
Danh từ chungTính từ đuôi naDanh từ có thể đi với trợ từ “no”
rất bận rộn; bận rộn
JP: たとえ多忙でも彼は来るだろう。
VI: Dù bận đến mấy, anh ấy cũng sẽ đến.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
多忙な生活を送る。
Dẫn đầu một cuộc sống bận rộn.
手伝ってあげたいが、多忙です。
Tôi muốn giúp đỡ nhưng tôi quá bận.
多忙な毎日を送っています。
Tôi đang có những ngày bận rộn.
トムは多忙な理由を言わなかった。
Tom đã không nói lý do mình bận rộn.
彼女は多忙のため来られなかった。
Cô ấy không thể đến vì quá bận.
上司は多忙を極めている人だ。
Sếp tôi là người rất bận rộn.
ここ2カ月、多忙を極めた。
Hai tháng qua tôi vô cùng bận rộn.
トムが多忙なのは分かってるよ。
Tôi biết Tom đang rất bận.
昨日の午後、トムは多忙を極めていた。
Chiều hôm qua, Tom đã rất bận rộn.
読書をする暇がないほど多忙な人はいない。
Không có ai bận rộn đến mức không có thời gian đọc sách.