売り子
[Mại Tử]
うりこ
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 35000
Độ phổ biến từ: Top 35000
Danh từ chung
người bán hàng
JP: 今日、野球の試合を見に行くと、売り子がお湯の入ったタンクを持って、そこいらを歩き回っている。
VI: Hôm nay, khi đi xem trận bóng chày, tôi thấy người bán hàng mang theo bình nước nóng đi khắp nơi.
🔗 販売員
Danh từ chung
⚠️Từ cổ
trai bao
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼女は売り子だったことを秘密にしていた。
Cô ấy đã giữ bí mật việc từng là người bán hàng.
売り子が観客の列をあちこちと売り歩くとき、「ダックスフント・ソーセージはいかが」と叫んだ。
Khi người bán hàng đi qua hàng ghế khán giả, anh ta hét lên, "Ai muốn mua xúc xích Dachshund không?"
彼は、ダックスフント・ソーセージを売っている売り子を見た時、漫画にできそうなアイデアが浮かんだ。
Khi nhìn thấy người bán hàng bán xúc xích Dachshund, anh ấy nảy ra một ý tưởng có thể làm thành truyện tranh.
試合時には、お湯の入ったタンクの中に入れて冷えないようにして、売り子によって販売された。
Trong lúc thi đấu, người bán hàng đã bán nước nóng được đựng trong bình để không bị nguội.