坂
[Phản]
阪 [Phản]
阪 [Phản]
さか
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 9000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 9000
Danh từ chung
dốc; nghiêng; đồi
JP: 坂を下りるときに彼女のおんぼろ自転車はキーキー音を立てた。
VI: Khi đi xuống dốc, chiếc xe đạp cũ kỹ của cô ấy phát ra tiếng kêu kẽo kẹt.
Danh từ chung
📝 ví dụ 60の坂
cột mốc; dấu mốc (tuổi tác)
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
車は上り坂にかかった。
Chiếc xe đã leo lên dốc.
ジョンは坂をスキーで上りました。
John đã trượt tuyết lên dốc.
それはとても急な坂です。
Đó là một con dốc rất dốc.
ケンは坂を駆け上った。
Ken đã chạy lên dốc.
この坂の勾配が大きい。
Dốc của con dốc này rất cao.
我々は坂をスキーで滑り降りた。
Chúng tôi đã trượt tuyết xuống dốc.
あの坂をのぼれば、海が見える。
Lên đến đỉnh dốc kia, bạn sẽ thấy biển.
昔はその坂はとてもさびしかった。
Ngày xưa con dốc đó rất vắng vẻ.
私たちは険しい坂を登った。
Chúng tôi đã leo lên một con dốc hiểm trở.
坂を下ると海が見えてきました。
Khi xuống dốc, biển đã hiện ra trước mắt.