地方自治体
[Địa Phương Tự Trị Thể]
ちほうじちたい
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 6000
Độ phổ biến từ: Top 6000
Danh từ chung
chính quyền địa phương; chính quyền tự quản địa phương; cơ quan tự quản địa phương; đô thị
JP: いくつかの地方自治体では開発を禁止した。
VI: Một số địa phương đã cấm phát triển.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
地方自治体の時代が来たといわれてから久しい。
Đã lâu người ta nói rằng thời đại của các đơn vị hành chính địa phương đã đến.
地方自治体では新しい開発プロジェクトを無理押ししようとしています。
Các đơn vị hành chính địa phương đang cố gắng thúc đẩy các dự án phát triển mới một cách miễn cưỡng.
地方自治体が中央政府に服従することは必ずしも正しいとは思わない。
Tôi không nghĩ rằng các đơn vị hành chính địa phương luôn phải tuân theo chính quyền trung ương là đúng.
地方自治体が中央政府に従うことが必ずしも正しいとは、私は思わない。
Tôi không nghĩ rằng các địa phương luôn phải tuân theo chính quyền trung ương là đúng.