地図
[Địa Đồ]
ちず
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 5000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 5000
Danh từ chung
bản đồ
JP: どこへ行けばヨーロッパの地図が手に入りますか。
VI: Tôi nên đi đâu để mua được bản đồ châu Âu?
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
これは地図です。
Đây là bản đồ.
地図が要ります。
Tôi cần bản đồ.
地図を折りたたんでください。
Hãy gấp lại bản đồ.
地図をかきましょうか?
Chúng ta có nên vẽ bản đồ không?
ボストンの地図はあるの?
Có bản đồ Boston không?
道路地図を下さい。
Làm ơn cho tôi một tấm bản đồ đường đi.
少なくとも地図ぐらいはあるだろう。
Ít nhất thì cũng phải có bản đồ chứ.
市内地図をください。
Làm ơn cho tôi bản đồ thành phố.
地図が買いたいんだ。
Tôi muốn mua một tấm bản đồ.
これは道路地図です。
Đây là bản đồ đường bộ.