在庫 [Tại Khố]

ざいこ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 5000

Danh từ chung

hàng tồn kho; hàng trong kho

JP: もうわけありませんが、在庫ざいこがありません。

VI: Xin lỗi, chúng tôi hết hàng rồi.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

在庫ざいこがありません。
Không còn hàng tồn.
在庫ざいこがなくなりははじめている。
Hàng tồn kho đang bắt đầu cạn kiệt.
すみませんが在庫ざいこれなのです。
Xin lỗi, chúng tôi đã hết hàng.
石油せきゆ在庫ざいこがきれかかっている。
Kho dự trữ dầu mỏ sắp cạn.
当店とうてんではレコードの在庫ざいこ多数たすうあります。
Cửa hàng chúng tôi có nhiều bản ghi âm.
もうわけありませんが、在庫ざいこらしております。
Xin lỗi, chúng tôi đã hết hàng.
みせはその雑誌ざっし在庫ざいこくしました。
Cửa hàng đã bán hết hàng tồn kho của tạp chí đó.
あいにくおたずねの商品しょうひん現在げんざい在庫ざいこがありません。
Thật không may sản phẩm bạn hỏi hiện không có trong kho.
かれらは年内ねんない在庫ざいこひんのかたをつけなければならなかった。
Họ phải thanh lý hàng tồn kho trong năm nay.
もうわけございません、そのほん在庫ざいこれになっております。
Xin lỗi, cuốn sách đó đã hết hàng.

Hán tự

Từ liên quan đến 在庫

1. Thông tin cơ bản

  • Từ: 在庫
  • Cách đọc: ざいこ
  • Loại từ: Danh từ
  • Nghĩa khái quát: tồn kho, hàng trong kho, lượng hàng sẵn có
  • Mẫu thường dùng: 在庫がある/ない, 在庫切れ, 在庫管理, 在庫一掃セール, 過剰在庫, 在庫数

2. Ý nghĩa chính

在庫 chỉ hàng hóa hiện đang còn trong kho hoặc có sẵn để bán/giao. Dùng trong bán lẻ, logistics, sản xuất, kế toán quản trị. Bao hàm khía cạnh số lượng, giá trị, vòng quay và rủi ro tồn đọng.

3. Phân biệt (nếu có từ gốc hoặc biến thể)

  • 在庫 vs 入荷: “在庫” là hàng hiện có; “入荷” là hàng vừa nhập về.
  • 在庫 vs 仕入れ: “仕入れ” là hoạt động mua vào; kết quả mới thành “在庫”.
  • 在庫切れ vs 欠品: Cả hai là hết hàng; “欠品” thường dùng trong văn bản thông báo chính thức.
  • 在庫 vs ストック: “ストック” là loan từ, khẩu ngữ linh hoạt hơn; “在庫” trang trọng, nghiệp vụ.
  • 棚卸し: kiểm kê, là nghiệp vụ liên quan chứ không đồng nghĩa.

4. Cách dùng & ngữ cảnh

  • Trả lời khách: 在庫がございます/在庫がありません.
  • Quản trị: 在庫管理を徹底する, 在庫回転率を上げる, 過剰在庫を圧縮する.
  • Chiến dịch: 在庫一掃セール (xả kho), 在庫限り (chỉ bán đến khi hết kho).
  • Báo cáo: 在庫数/在庫金額/期末在庫, 安全在庫 (tồn kho an toàn).

5. Từ liên quan, đồng nghĩa & đối nghĩa

Từ Loại liên hệ Nghĩa tiếng Việt Ghi chú dùng
ストックĐồng nghĩa gầntồn kho, dự trữKhẩu ngữ/marketing.
在庫切れĐối nghĩa tình huốnghết hàngThông báo bán lẻ.
欠品Đối nghĩa tình huốngthiếu hàngTrang trọng, nghiệp vụ.
棚卸しLiên quankiểm kêNghiệp vụ liên quan đến tồn kho.
仕入れLiên quanmua vàoTiền đề tạo ra tồn kho.
入荷Liên quanhàng vềTrạng thái dòng hàng vào.
受注生産Đối chiếusản xuất theo đơnÍt giữ tồn kho.
安全在庫Liên quantồn kho an toànMức tối thiểu để tránh thiếu.

6. Bộ phận & cấu tạo từ (nếu có Kanji)

  • : tồn tại, ở.
  • : kho, nhà chứa.
  • Kết hợp: (tồn tại) + (kho) → hàng “tồn” trong “kho”.

7. Bình luận mở rộng (AI)

Trong thực tế, biểu đạt “在庫を持つリスク” bao gồm chi phí lưu kho, hư hỏng, lỗi thời. Khi trả lời khách, dùng kính ngữ “在庫がございます” nghe lịch sự hơn “あります”. Lúc chạy quảng cáo, “在庫限り” tạo cảm giác khan hiếm, nhưng nên trung thực với số lượng.

8. Câu ví dụ

  • この色はただいま在庫がありません。
    Màu này hiện không còn tồn kho.
  • サイズMの在庫はございます。
    Chúng tôi còn hàng tồn size M.
  • 決算前に在庫を圧縮したい。
    Muốn giảm tồn kho trước kỳ quyết toán.
  • セールで在庫一掃を狙う。
    Nhắm tới việc xả sạch hàng tồn bằng đợt giảm giá.
  • 安全在庫を下回った。
    Đã thấp hơn mức tồn kho an toàn.
  • オンラインと店舗で在庫数が異なる場合があります。
    Có thể số lượng tồn kho khác nhau giữa online và cửa hàng.
  • 新商品のために倉庫の在庫を整理する。
    Sắp xếp tồn kho trong kho cho sản phẩm mới.
  • 需要の急増で在庫が追いつかない。
    Do nhu cầu tăng đột biến nên tồn kho không kịp.
  • 長期在庫になっている品を処分した。
    Đã xử lý các mặt hàng tồn kho lâu ngày.
  • この商品は在庫限りで販売終了です。
    Sản phẩm này sẽ ngừng bán khi tồn kho hiện có hết.
💡 Giải thích chi tiết về từ 在庫 được AI hổ trợ, đã qua biên tập bởi độ ngũ VNJPDICT.

Bạn thích bản giải thích này?