国歌
[Quốc Ca]
こっか
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 13000
Độ phổ biến từ: Top 13000
Danh từ chung
quốc ca
JP: イギリスに1745年以前に国歌がなかったという事実は、それ自体はほとんどたいしたことではない。
VI: Thực tế là Anh không có quốc ca trước năm 1745 không phải là vấn đề lớn.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
番組は国歌で終了する。
Chương trình kết thúc bằng quốc ca.
音楽会は国歌で幕となった。
Buổi hòa nhạc kết thúc bằng bản quốc ca.
アフガニスタンとイランは共に、二十世紀を通じて何度か国歌を変えた。
Afghanistan và Iran đã thay đổi quốc ca của họ nhiều lần trong suốt thế kỷ 20.