唇
[Thần]
脣 [Thần]
脣 [Thần]
くちびる
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 13000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 13000
Danh từ chung
môi; đôi môi
JP: 冬は唇があれます。
VI: Mùa đông làm cho môi nứt nẻ.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
唇が青いわよ。
Môi bạn đang tím đấy.
あなたの唇は赤いです。
Môi bạn đỏ quá.
あなたの唇はきれいです。
Môi em đẹp quá.
あなたの唇きれいね。
Đôi môi của bạn đẹp quá.
唇が切れちゃった。
Môi tôi bị cắt rồi.
彼らの唇は触れ合った。
Môi họ đã chạm nhau.
私は唇を噛んだ。
Tôi đã cắn môi.
彼の唇は温かかった。
Môi anh ấy ấm áp.
唇に聴いてみる。
Hãy lắng nghe bằng môi.
唇が荒れています。
Môi tôi bị nứt nẻ.