品種
[Phẩm Chủng]
ひんしゅ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 8000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 8000
Danh từ chung
loại (hàng hóa); loại
Danh từ chung
hình thức (phân loại)
Danh từ chung
giống; loại; chủng loại; giống cây trồng
JP: 除草剤耐性品種でなぜ収量が増えるのか?
VI: Tại sao giống chịu thuốc diệt cỏ lại có thể tăng năng suất?
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
白いちごは、品種改良中の突然変異によって生まれました。
Dâu tây trắng là kết quả của một đột biến ngẫu nhiên trong quá trình cải tiến giống.
19世紀末になって初めて植物の品種改良は科学の一分野となった。
Vào cuối thế kỷ 19, cải tiến giống cây trở thành một lĩnh vực khoa học.