味覚 [Vị Giác]
みかく
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 16000

Danh từ chung

vị giác

JP: 風邪かぜかれ味覚みかくにぶくなっていた。

VI: Cảm lạnh khiến khứu giác của anh ấy trở nên kém nhạy.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

したれて、味覚みかくがない!
Lưỡi tôi sưng lên, không cảm nhận được vị gì cả!
わたし味覚みかくがおかしいわけじゃないのよ。
Không phải vị giác của tôi có vấn đề.
おれ味覚みかくがこわれてるわけじゃない。
Không phải là vị giác của tôi bị hỏng.
嗅覚きゅうかく味覚みかくうしなわれてしまった。
Tôi đã mất cả khứu giác và vị giác.
きみはとてもいい味覚みかくをしてるよ。
Bạn có gu thẩm mỹ thật tuyệt.
あき味覚みかく店頭てんとうなら季節きせつとなりました。
Mùa thu đã đến, các sản phẩm mùa thu đã được bày bán.
こんなクソまずいもんよくえるな。おまえ味覚みかくおかしいんじゃね?
Làm sao mà ăn được món dở tệ này vậy. Bạn có vấn đề với vị giác à?
日本にほんあき味覚みかくといえば、みなさんはなにおもかべますか? わたしなにといっても秋刀魚さんまです。
Khi nói đến mùa thu Nhật Bản, bạn nghĩ đến gì? Tôi thì chắc chắn là cá thu.

Hán tự

Vị hương vị; vị
Giác ghi nhớ; học; nhớ; tỉnh dậy

Từ liên quan đến 味覚