否々
[Phủ 々]
否否 [Phủ Phủ]
否否 [Phủ Phủ]
いやいや
いえいえ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Thán từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
không!; không không!
JP: 私はいやいやその仕事をした。
VI: Tôi đã làm việc đó một cách miễn cưỡng.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼の答は「否」であった。
Câu trả lời của anh ấy là "Không".
彼は告白して否まず。
Anh ấy đã thú nhận mà không chối cãi.
否定形ばかり使っても、人は伸びないよ。
Chỉ dùng câu phủ định mãi cũng không thể phát triển được đâu.
あなたは否でも応でも行かなければならない。
Bạn phải đi dù thích hay không.
座るや否や、眠り込んでしまった。
Vừa ngồi xuống, tôi đã ngủ mất.
否が応でも、お前はやるしかないんだよ。
Dù thích hay không, bạn cũng phải làm thôi.
夜を徹するか否か。
Có thức suốt đêm hay không?
否でも応でも、お前は行かなきゃいけないんだよ。
Dù thích hay không, bạn cũng phải đi đấy.
否が応でも君はそれをしなくてはいけない。
Dù thích hay không, cậu vẫn phải làm việc đó.
彼女が罪を認めるか否かは問題ではない。
Việc cô ấy thừa nhận tội lỗi hay không không phải là vấn đề.