心ならずも
[Tâm]
こころならずも
Trạng từ
không muốn; miễn cưỡng; trái ý muốn
JP: ついに私は心ならずも彼の提案を受け入れた。
VI: Cuối cùng tôi đã miễn cưỡng chấp nhận đề nghị của anh ấy.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
心ならずも嘘を言った。
Tôi đã nói dối một cách miễn cưỡng.
彼は心ならずも計画をあきらめるほか仕方がなかった。
Mặc dù không muốn, anh ấy đành phải từ bỏ kế hoạch.
彼の父は、心ならずも私の計画に同意した。
Cha anh ấy, mặc dù không mong muốn, đã đồng ý với kế hoạch của tôi.
心ならずも、それをするよう彼は説得された。
Mặc dù không muốn, anh ấy đã bị thuyết phục làm điều đó.