右側 [Hữu Trắc]
みぎがわ
うそく
みぎっかわ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 15000

Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”

bên phải; phía bên phải

JP: いそいいでいないひとはエスカレーターの右側みぎがわちなさい。

VI: Những người không vội vã hãy đứng bên phải thang cuốn.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

右側みぎがわ通行つうこうです。
Đi bên phải.
右側みぎがわとおるべきだ。
Bạn nên đi bên phải.
えき右側みぎがわです。
Ga tàu nằm bên phải.
ここでは右側みぎがわ通行つうこうです。
Giao thông đi bên phải ở đây.
右側みぎがわとおりなさいよ。
Hãy đi bên phải.
トイレは右側みぎがわにあります。
Nhà vệ sinh ở bên phải.
右側みぎがわではまないでくださいね。
Đừng cắn bên phải nhé.
右側みぎがわにリセットボタンがある。
Nút reset ở bên phải.
右側みぎがわにある建物たてもの学校がっこうだ。
Tòa nhà bên phải là trường học.
右側みぎがわ通行つうこうをしなさい。
Hãy đi bên phải.

Hán tự

Hữu phải
Trắc bên; nghiêng; phản đối; hối tiếc

Từ liên quan đến 右側