台詞 [Đài Từ]
科白 [Khoa Bạch]
せりふ
だいし – 台詞
セリフ
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 32000

Danh từ chung

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

(nói) lời thoại (trong vở kịch, phim, truyện tranh, v.v.); lời thoại của ai đó

JP: 役者やくしゃ台詞だいし暗記あんきしなければならない。

VI: Diễn viên phải thuộc lời thoại.

Danh từ chung

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

bình luận; nhận xét; cụm từ; lời nói

JP: それはこっちのセリフですよ。

VI: Đó mới là câu của tôi chứ.

Danh từ chung

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

cụm từ quen thuộc; cụm từ cố định; sáo ngữ; lời nói sáo rỗng

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

それはわたし台詞だいしだよ!
Câu đó phải để tớ nói chứ!
それはこっちの台詞だいしだよ。
Đó là câu nói của tôi đấy.
公園こうえんげき台詞だいしおぼえなければならなかった。
Tôi đã phải học thuộc lời thoại cho vở kịch ở công viên.
一週間いっしゅうかんげき台詞だいしおぼえなければならない。
Tôi phải học thuộc lời thoại cho vở kịch trong một tuần.
ぼく芝居しばい自分じぶんやく台詞だいしおぼえた。
Tôi đã học thuộc lời thoại của vai diễn trong vở kịch.
テレビでは俳優はいゆう台詞だいしおもせるようにキューカードがおも使つかわれる。
Trên tivi, các diễn viên chủ yếu sử dụng cue card để nhớ thoại.
キューカードはおもにテレビで使つかわれ、俳優はいゆう台詞だいしおもさせる役割やくわりをする。
Cue card chủ yếu được sử dụng trên truyền hình và giúp diễn viên nhớ lời thoại.

Hán tự

Đài bệ; giá đỡ; đơn vị đếm cho máy móc và phương tiện
Từ từ ngữ; thơ

Từ liên quan đến 台詞