反省
[Phản Tỉnh]
はんせい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 4000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 4000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ
suy ngẫm; cân nhắc; tự kiểm điểm; thiền định; suy tư
JP: 彼は自分自身の考えを反省した。
VI: Anh ấy đã suy ngẫm về suy nghĩ của chính mình.
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ
hối tiếc; ăn năn; hối hận; cảm thấy có lỗi
JP: 彼女は重大な過ちを後悔した、反省した。
VI: Cô ấy đã hối tiếc về một sai lầm nghiêm trọng và đã suy ngẫm lại.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
「ごめん、反省してる」「反省だけなら猿でもできるよ」
"Xin lỗi, tôi đã suy nghĩ lại." "Chỉ suy nghĩ thôi thì khỉ cũng làm được."
彼は自分の過ちを反省した。
Anh ấy đã suy ngẫm về sai lầm của mình.
彼女には全く反省の色が見えなかった。
Cô ấy hoàn toàn không có vẻ gì là hối lỗi.
彼女は自分がしたことを反省した。
Cô ấy đã suy ngẫm về những gì mình đã làm.
少し反省すれば、君は間違っていることがわかるでしょう。
Nếu suy nghĩ một chút, bạn sẽ nhận ra mình đã sai.
日記をつけることで日々の生活に対する反省の機会を得ることにもなる。
Việc viết nhật ký cũng cung cấp cơ hội để suy ngẫm về cuộc sống hàng ngày.
彼らは自身が犯した罪に対する反省はなく、次々と悪事を重ねています。
Họ không hề hối tiếc về tội ác mà mình đã gây ra và tiếp tục phạm tội một cách liên tục.
人々が我々について言っていることが真実であることを反省してみると粛然とせざるをえない。
Khi suy ngẫm về những gì mọi người nói về chúng ta là sự thật, tôi không thể không cảm thấy nghiêm túc.
そこで、子供らしさが、徐々に失われていく現状への反省から、教育制度や社会の仕組みといった根本的なものの見直しが、今、真剣に考えられるようになってきている。
Ở đó, từ sự phản chiếu về tình trạng dần mất đi sự ngây thơ của trẻ em, người ta bắt đầu nghiêm túc xem xét lại những thứ cơ bản như hệ thống giáo dục và cơ cấu xã hội.