原住民
[Nguyên Trụ Dân]
げんじゅうみん
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 28000
Độ phổ biến từ: Top 28000
Danh từ chung
người bản địa
JP: クック船長はその原住民達の手厚いもてなしに感謝した。
VI: Thuyền trưởng Cook đã cảm ơn sự tiếp đãi nồng hậu của người dân bản địa.
🔗 先住民
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼は原住民との友好関係を確立した。
Anh ấy đã thiết lập mối quan hệ hữu nghị với người bản địa.
原住民は土地を侵略者から守らねばならない。
Người bản địa phải bảo vệ đất đai của họ khỏi những kẻ xâm lược.
原住民たちはその時初めて飛行機を見た。
Đây là lần đầu tiên người bản địa thấy máy bay.
原住民は雨水をためて飲料水にしている。
Người bản địa đang dùng nước mưa làm nước uống.
彼らの言葉には文字がなかったので、原住民は彫り物によって行いや出来事を表現したのである。
Vì ngôn ngữ của họ không có chữ viết, người bản địa đã dùng điêu khắc để biểu đạt hành vi và sự kiện.
アメリカの太平洋北西海岸沿いに住む原住民は、おそらくアジアから移住した種族の子孫なのである。
Người bản địa sống dọc theo bờ biển phía tây bắc Thái Bình Dương của Mỹ có thể là con cháu của những người di cư từ châu Á.
彼らは、原住民のインディアンがわずかに住んでいたこの新世界に世界の各地からやってきて家を気付いたのであった。
Họ đã đến thế giới mới này, nơi chỉ có một số ít người bản địa sống, từ khắp nơi trên thế giới để xây dựng nhà cửa.